🔍
Search:
KHỐN ĐỐN
🌟
KHỐN ĐỐN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
어떤 일이나 사람에게 시달려 괴롭게 지내다.
1
KHỐN ĐỐN, VẬT VÃ, KHỔ SỞ:
Bị đeo bám bởi sự việc hay người nào đó và sống một cách rất bức bối, khó chịu.
-
☆
Tính từ
-
1
결과나 상태, 내용 등이 매우 좋지 못하다.
1
KHỐN ĐỐN, TỒI TỆ:
Kết quả hay trạng thái, nội dung...rất không tốt.
-
2
실망스러울 만큼 정도가 심하다.
2
THÊ THẢM, THẢM HẠI:
Mức độ thậm tệ tới mức đáng thất vọng.
-
Động từ
-
1
어떤 물건에 물이 배어서 젖다.
1
THẤM NƯỚC, NGẤM NƯỚC, SŨNG NƯỚC:
Nước ngấm ướt vào vật nào đó.
-
2
어떤 일에 실패하거나 곤란한 일을 당하다.
2
THẤT BẠI, KHỐN ĐỐN, GẶP KHÓ KHĂN:
Thất bại trong việc nào đó hoặc gặp phải việc khó khăn.
🌟
KHỐN ĐỐN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
손으로 쥐고 놓지 않다.
1.
NẮM, CẦM:
Cầm bằng tay và không bỏ ra.
-
2.
붙들어 손에 넣다.
2.
BẮT, CHỘP LẤY:
Nắm bắt vào trong tay.
-
3.
짐승을 죽이다.
3.
BẮT (THÚ):
Giết con thú.
-
4.
권한 등을 차지하다.
4.
NẮM LẤY:
Chiếm quyền hạn...
-
5.
돈이나 재물 등을 벌거나 구하여 차지하다.
5.
NẮM GIỮ:
Kiếm được hay tìm ra và chiếm lấy tiền bạc hay của cải...
-
6.
실마리, 요점, 증거 등을 찾아내거나 알아내다.
6.
NẮM ĐƯỢC:
Tìm ra hay hiểu ra được đầu mối, yếu điểm, chứng cứ…
-
7.
자동차 등을 타기 위하여 세우다.
7.
BẮT (XE...):
Dừng xe ô tô…. lại để đi.
-
8.
순간적인 장면이나 모습을 확인하거나 찍다.
8.
TÓM ĐƯỢC, CHỘP LẤY:
Xác nhận hay chụp được một cảnh hay hình ảnh trong khoảnh khắc.
-
9.
일이나 기회 등을 얻다.
9.
BẮT ĐƯỢC. TÌM ĐƯỢC:
Nhận được công việc hay cơ hội...
-
10.
남의 약점이나 흠 등을 찾거나 알아내어 이용하다.
10.
TÓM LẤY, NẮM LẤY:
Tìm ra hay biết được điểm yếu hay sơ hở… của người khác và lợi dụng.
-
21.
노름 등에서 어떤 끗수나 패를 가지다.
21.
BẮT ĐƯỢC, CÓ ĐƯỢC:
Có được lá bài hay điểm số nào đó trong cờ bạc.
-
11.
사람을 떠나지 못하게 말리다.
11.
BẮT, TÓM:
Ngăn không cho người khác rời khỏi.
-
12.
어떤 상태를 유지하다.
12.
GIỮ:
Duy trì trạng thái nào đó.
-
19.
노래 등을 제 박자와 음정에 맞게 부르다.
19.
GIỮ (NHỊP…):
Hát một cách đúng với âm điệu và nhịp điệu.
-
13.
계획, 의견, 날짜 등을 정하다.
13.
LẬP, ĐỊNH:
Định ra kế hoạch, ý kiến, ngày tháng....
-
14.
사람이나 사진기 앞에서 자세를 취하다.
14.
GIỮ, TẠO:
Tạo tư thế trước người khác hay máy ảnh.
-
15.
기세를 누그러뜨리다.
15.
KHỐNG CHẾ, DẬP TẮT:
Làm dịu lại khí thế.
-
16.
마음을 바르게 하거나 안정된 상태를 이루다.
16.
GIỮ:
Làm cho tâm hồn lắng lại hoặc tạo nên trạng thái ổn định.
-
17.
어느 한쪽으로 기울거나 굽거나 잘못된 것을 바르게 만들다.
17.
GIỮ:
Làm cho đúng điều bị sai lệch hay bị nghiêng về một phía.
-
18.
좋지 않은 말로 남을 곤경에 빠뜨리다.
18.
VU OAN, LÀM HẠI:
Làm cho người khác rơi vào tình cảnh khốn đốn bởi lời nói không hay.
-
22.
빚을 대신할 수 있는 담보로 맡다.
22.
GIỮ:
Nhận lấy vật thế chấp thay cho món nợ.
-
23.
어림하거나 짐작하여 기간이나 수량 등을 헤아리다.
23.
ƯỚC CHỪNG, LẤY CHỪNG:
Ước đoán hay đoán chừng để suy tính khoảng thời gian hay số lượng.
-
24.
자리, 방향, 시기 등을 정하다.
24.
LẤY:
Định ra vị trí, phương hướng, ngày giờ...
-
25.
어떤 수나 가치 등을 기준으로 세우다.
25.
Lập số hay giá trị... nào đó làm tiêu chuẩn.
-
20.
주름 등을 만들다.
20.
NHÍU:
Tạo nên nếp nhăn.
-
-
1.
속이거나 곤란하게 하다.
1.
Lừa gạt hay làm người khác khốn đốn.